1 |
năng nổ Tỏ ra ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung. Một thanh niên năng nổ. Làm việc năng nổ.
|
2 |
năng nổt. Tỏ ra ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung. Một thanh niên năng nổ. Làm việc năng nổ.
|
3 |
năng nổhăng hái và chủ động trong các công việc chung
|
4 |
năng nổTính từ diễn tả sự nhiệt huyết, sẵn sàng làm mọi việc trong trạng thái tràn đầy năng lượng. Có tinh thần giúp đỡ mọi người, làm việc không ngừng nghỉ. Ví dụ: Thầy hiểu trưởng có lời khen và trao tặng phần quà cho đội năng nổ nhất đã cống hiến nhiều nhất trong việc quét dọn vệ sinh khu vực công cộng.
|
5 |
năng nổTỏ ra ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung. Một thanh niên năng nổ. Làm việc năng nổ.
|
6 |
năng nổt. Tỏ ra ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung. Một thanh niên năng nổ. Làm việc năng nổ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "năng nổ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nă [..]
|
7 |
năng nổnăng nổ: làm việc siêng năng và nổ tung tóe khi cần
|
8 |
năng nổtỏ ra ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung một phóng viên năng nổ năng nổ trong công việc
|
<< bàn tính | Bản tính >> |