Ý nghĩa của từ năng nổ là gì:
năng nổ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ năng nổ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa năng nổ mình

1

76 Thumbs up   22 Thumbs down

năng nổ


Tỏ ra ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung. Một thanh niên năng nổ. Làm việc năng nổ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

42 Thumbs up   19 Thumbs down

năng nổ


t. Tỏ ra ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung. Một thanh niên năng nổ. Làm việc năng nổ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

35 Thumbs up   18 Thumbs down

năng nổ


hăng hái và chủ động trong các công việc chung
linhnhi - 2014-04-06

4

10 Thumbs up   8 Thumbs down

năng nổ


Tính từ diễn tả sự nhiệt huyết, sẵn sàng làm mọi việc trong trạng thái tràn đầy năng lượng. Có tinh thần giúp đỡ mọi người, làm việc không ngừng nghỉ.
Ví dụ: Thầy hiểu trưởng có lời khen và trao tặng phần quà cho đội năng nổ nhất đã cống hiến nhiều nhất trong việc quét dọn vệ sinh khu vực công cộng.
nga - 2018-10-07

5

9 Thumbs up   8 Thumbs down

năng nổ


Tỏ ra ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung. Một thanh niên năng nổ. Làm việc năng nổ.
- 2020-04-26

6

20 Thumbs up   20 Thumbs down

năng nổ


t. Tỏ ra ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung. Một thanh niên năng nổ. Làm việc năng nổ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "năng nổ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nă [..]
Nguồn: vdict.com

7

30 Thumbs up   30 Thumbs down

năng nổ


năng nổ: làm việc siêng năng và nổ tung tóe khi cần
Phạm Văn Ninh - 2013-08-29

8

18 Thumbs up   19 Thumbs down

năng nổ


tỏ ra ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung một phóng viên năng nổ năng nổ trong công việc
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bàn tính Bản tính >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa